I
|
Phí dịch vụ lưu ký chứng khoán
|
1.1
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có
bảo đảm
|
0,33 đồng/1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm /tháng
|
1.2
|
Trái phiếu doanh nghiệp
|
0,22 đồng/1 trái phiếu doanh nghiệp/ tháng,
tối đa 2.200.000 đồng/tháng/ mã trái phiếu doanh nghiệp
|
II
|
Phí dịch vụ chuyển khoản chứng khoán
|
2.1
|
Phí dịch vụ chuyển khoản chứng khoán
giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau
|
0,55 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu 55.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán)
(tối đa không quá 550.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán)
|
2.2
|
Phí dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để
thực hiện thanh toán
|
0,55 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu 55.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán)
(tối đa không quá 550.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán)lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán)
|
III
|
Phí dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm
|
3.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu và
phong tỏa chứng khoán
|
110.000 đồng/hồ sơ
|
3.2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo
đảm đã đăng ký
|
110.000 đồng/hồ sơ
|
3.3
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản bảo đảm
|
55.000 đồng/hồ sơ
|
3.4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
55.000 đồng/hồ sơ
|
3.5
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm
|
55.000 đồng/hồ sơ
|
3.6
|
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
55.000 đồng/hồ sơ
|
IV
|
Phí dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch của Sở giao
dịch chứng khoán
|
4.1
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
|
a
|
Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
|
0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu
(tối thiểu 110.000 đồng/hồ sơ)
|
b
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSDC do UBCKNN chấp thuận
|
+ 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo
đảm
+ 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với
trái phiếu doanh nghiệp
(tối thiểu 110.000 đồng/giao dịch)
|
c
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao
gồm trường hợp UBCKNN chấp thuận đối với chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp, góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp của các tổ chức được thành lập ở
nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
|
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu
(tối thiểu 110.000 đồng/hồ sơ)
|
d
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử
lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng
ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC
|
+ 0,05% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chi quỹ, chứng quyền có bảo
đảm
+ 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với
trái phiếu doanh nghiệp
(tối thiểu 110.000 đồng/hồ sơ)
|
4.2
|
Tặng cho, thừa kế chứng khoán theo quy
định của Bộ Luật Dân sự, trừ các trường
hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng,
giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi,
mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội,
giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại,
giữa anh, chị, em ruột với nhau
|
+ 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chi quỹ, chứng quyền có bảo
đảm
+ 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với
trái phiếu doanh nghiệp
(tối thiểu 110.000 đồng/hồ sơ)
|
4.3
|
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào
mua công khai
|
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu
(tối thiểu 110.000 đồng/hồ sơ)
|
4.4
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong
giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF,
thực hiện chứng quyền có bảo đảm
|
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu
(tối thiểu 110.000 đồng/hồ sơ)
|
4.5
|
Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu giữa các
nhà đầu tư nước ngoài với nhau trong
trường hợp đã đạt mức tối đa về tỷ lệ sở
hữu nước ngoài đối với cổ phiếu đó và mức giá thỏa thuận giữa các bên cao hơn giá
trần của cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán tại thời điểm thực hiện giao
dịch
|
0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu
(tối thiểu 110.000 đồng/hồ sơ)
|
4.6
|
Chuyền quyền sở hữu chứng khoán phục
vụ phát hành hoặc hủy chứng chỉ lưu ký
trong giao dịch giữa nhà đầu tư và tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
|
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu
(tối thiểu 110.000 đồng/hồ sơ)
|
4.7
|
Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán đăng ký tại VSDC là tài sản được
dùng để thanh toán gốc, lãi trái phiếu khi
đến hạn do doanh nghiệp phát hành trái
phiếu riêng lẻ không thể thanh toán đầy đủ, đúng hạn nợ gốc, lãi trái phiểu bằng tiền
|
+ 0,05% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chi quỹ, chứng quyền có bảo
đảm
+ 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với
trái phiếu doanh nghiệp
(tối thiểu 110.000 đồng/hồ sơ)
|
V
|
Phí dịch vụ khác
|
5.1
|
Phí dịch vụ phong tỏa/giải tỏa chứng khoán theo yêu cầu của nhà đầu tư
|
+ 0,2% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với
cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm, tối thiểu 550.000 đồng và tối đa 11 triệu đồng/mã chứng khoán
+ 0,02% giá trị chứng khoán phong tỏa đối
với trái phiếu doanh nghiệp, tối thiểu 550.000 đồng và tối đa 11 triệu đồng/mã chứng khoán
+ 110.000 đồng/hồ sơ
|
5.2
|
Phí dịch vụ phong tỏa/giải tỏa chứng khoán theo yêu cầu của bên thứ ba
|
+ 0,2% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với
cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm, tối thiểu 550.000 đồng và tối đa 11 triệu đồng/mã chứng khoán
+ 0,02% giá trị chứng khoán phong tỏa đối
với trái phiếu doanh nghiệp, tối thiểu 550.000 đồng và tối đa 11 triệu đồng/mã chứng khoán
+ 110.000 đồng/hồ sơ
|
5.3
|
Phí rút chứng khoán
|
110.000 đồng/ hồ sơ
|
5.4
|
Phí chuyển nhượng quyền đăng ký mua
phát hành thêm
|
+ Cùng công ty: 55.000 đồng/hồ sơ
+ Khác công ty: 110.000 đồng/hồ sơ
|
5.5
|
Phí cấp lại Sổ/ Giấy chứng nhận sở hữu chứng khoán
|
55.000 đồng/ lần
|
5.6
|
Phí tin nhắn SMS
|
11.000 đồng/tháng
|
5.7
|
Phí cung cấp thông tin theo yêu cầu
(xác nhận số dư tài khoản; xác nhận số
dư chứng khoán, xác nhận dư nợ ký quỹ,
sao kê giao dịch tiền, sao kê giao dịch
chứng khoán …)
|
55.000 đồng/bản
|
5.8
|
Phí xác nhận nhà đầu tư chứng khoán
chuyên nghiệp
|
+ Nhà đầu tư có tài khoản giao dịch chứng khoán tại ECC: 330.000 đồng/lần
+ Nhà đầu tư không có tài khoản giao dịch chứng khoán tại ECC: 550.000 đồng/lần
|
5.9
|
Phí chuyển khoản qua ngân hàng
|
Theo biểu phí của ngân hàng thanh toán
|
5.10
|
Các trường hợp khác chưa được quy định ở trên, sẽ áp dụng mức phí tùy từng trường hợp cụ thể
|
|
6
|
Lãi suất trên số dư tài khoản
|
|
6.1
|
Lãi suất trên số dư tài khoản chứng khoán
|
0,1%/năm
|